Electrolux EOC5400AOX Manuel d'utilisateur

Naviguer en ligne ou télécharger Manuel d'utilisateur pour Non Electrolux EOC5400AOX. Electrolux EOC5400AOX Panduan pengguna [en] Manuel d'utilisatio

  • Télécharger
  • Ajouter à mon manuel
  • Imprimer
  • Page
    / 68
  • Table des matières
  • MARQUE LIVRES
  • Noté. / 5. Basé sur avis des utilisateurs
Vue de la page 0
EOC5400AOX
ID Oven Buku petunjuk 2
VI Hướng dẫn Sử dụng 35
Vue de la page 0
1 2 3 4 5 6 ... 67 68

Résumé du contenu

Page 1 - EOC5400AOX

EOC5400AOXID Oven Buku petunjuk 2VI Lò Hướng dẫn Sử dụng 35

Page 2 - KAMI MEMIKIRKAN ANDA

Fungsi oven AplikasiMemanggangdengan Kipasyang LembapFungsi ini dirancang un‐tuk menghemat energiselama memasak. Un‐tuk petunjuk memasak,lihat bab &qu

Page 3 - 1. INFORMASI KESELAMATAN

7. FUNGSI JAM7.1 Tabel fungsi jamFungsi jam AplikasiWAKTU HA‐RIUntuk menunjukkanatau mengubah waktuhari. Anda dapat meng‐ubah waktu hari hanyasaat ove

Page 4 - 1.2 Keselamatan Umum

3. Tekan atau untuk mengaturjam kemudian menitnya. Tekan untuk mengonfirmasi.Pada waktu Berakhir yang diatur, sinyalakan berbunyi selama 2 menit.

Page 5 - 2. PANDUAN KESELAMATAN

Dorong nampan pemanggang /pancitinggi di antara batang pemandu padapenyangga rak.Rak kawat dan nampan pemanggang /panci tinggibersama-sama:Dorong namp

Page 6 - 2.5 Pembersihan pirolitik

Suhu (°C) Waktu dimatikan(j)120 - 195 8,5200 - 245 5,5250 - maksimum 1,5Setelah mati otomatis, tekan tombol apapun untuk mengoperasikan oven lagi.Nona

Page 7 - 2.8 Pembuangan

Waktu memasakWaktu memasak tergantung pada jenismakanan, konsistensinya, danvolumenya.Pertama-tama, pantau dahulu performasaat Anda memasak. Temukanpe

Page 8 - 4. PANEL KONTROL

Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakKueplum1)175 1 160 2

Page 9 - 6. PENGGUNAAN SEHARI-HARI

Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakKue piekecil180 2 17

Page 10 - 6.3 Indikator pemanasan

FlanMakanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakFlan pasta 200 2

Page 11 - 7. FUNGSI JAM

Makanan Pemanasan BagianAtas / DasarMemasak dengan Ki‐pas yang SesuaiWaktu(menit)KomentarSuhu (°C) Posisi rak Suhu (°C) Posisi rakPunggungbabi180 2 17

Page 12 - 8. MENGGUNAKAN AKSESORIS

DAFTAR ISI1. INFORMASI KESELAMATAN... 32. PANDUAN KESELAMATAN...

Page 13 - 9. FUNGSI TAMBAHAN

Makanan Jumlah Waktu (menit)Potong Kuantitas(kg)sisi pertama sisi keduaPotongan daging babi 4 0,6 12 - 16 12 - 14Ayam (belah dua) 2 1 30 - 35 25 - 30K

Page 14 - 10. PETUNJUK DAN SARAN

DombaMakanan Suhu (°C) Waktu (me‐nit)Kaki domba,dombapanggang, 1- 1,5 kg150 - 170 100 - 120Punggungdomba, 1 -1,5 kg160 - 180 40 - 60AyamMakanan Suhu (

Page 15 - 10.2 Memanggang dan membakar

Makanan Aksesori Suhu (°C) Posisi rak Waktu (me‐nit)Kue bolu flan nampan kue flan padarak kawat180 2 15 - 25Roti Lapis Vic‐torialoyang pada rak kawat

Page 16

Makanan Aksesori Suhu (°C) Posisi rak Waktu (me‐nit)Sayuran, medi‐terania 0,7 kgnampan pemanggangatau panci penggore‐ngan180 4 25 - 3010.6 PelumeranMa

Page 17

Makanan Suhu (°C) Waktu (j)Jamur 50 - 60 6 - 8Bumbu 40 - 50 2 - 3BuahMakanan Suhu (°C) Waktu (j) Posisi rak1 posisi 2 posisiPlum 60 - 70 8 - 10 3 1 /

Page 18

Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarPai apel Pemangga‐ngan Kon‐vensionalRak ka‐wat2 180 70 - 90 Gunakan 2 lo‐yang (diamet

Page 19 - 10.3 Pemanggangan

Makan‐anFungsi Akseso‐riPosi‐si rakSuhu(°C)Waktu (me‐nit)KomentarShort‐breadMemasakdengan Ki‐pas yangSesuai /MemasakdenganTeknologiSirkulasiUdaraNampa

Page 20 - 10.4 Pemanggangan Turbo

Kelembapan dapat mengembun di dalamoven atau di panel kaca pintu. Untukmengurangi embun, operasikan ovenselama 10 sebelum memasak.Bersihkankelembapan

Page 21 - Kipas yang Lembap

Anda dapat menggunakan fungsiWAKTU AKHIR untuk menundamulainya pembersihan.Selama pirolisis, lampu oven mati.5. Saat oven berada pada suhu yangdiatur,

Page 22

4. Letakkan pintu di atas kain lembutpada permukaan yang stabil.5. Tahan panel pintu (B) di tepi ataspintu di kedua belah sisi dan dorongke dalam untu

Page 23 - 10.7 Mengeringkan - Memasak

1. INFORMASI KESELAMATANSebelum memasang dan menggunakan peralatan,bacalah dengan saksama petunjuk yang disertakan.Produsen tidak bertanggung jawab

Page 24 - 10.8 Informasi untuk lembaga

12. PENYELESAIAN MASALAHPERINGATAN!Silakan baca babKeselamatan.12.1 Apa yang dilakukan jika...Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanAnda tidak dapat

Page 25

Masalah Kemungkingan penye‐babPerbaikanTampilan menunjukkan"F102".• Anda tidak sepenuhnyamenutup pintu oven.• Pintu oven mengalamikerusakan.

Page 26 - 11. MERAWAT DAN MEMBERSIHKAN

Kami anjurkan Anda menulis data di sini:Model (MOD.) ...Nomor produk (PNC) ...

Page 27 - 11.4 Pirolisis

13.2 Mengamankan peralatanpada kabinetAB13.3 Instalasi ListrikProdusen tidak bertanggungjawab jika Anda tidakmengikuti peringatankeselamatan pada babK

Page 28 - 11.6 Melepas dan memasang

Menjaga makanan tetap hangatPilih pengaturan suhu terendah yangmemungkinkan untuk menggunakanpanas sisa dan menjaga makanan tetaphangat. Indikator sis

Page 29 - Lampu belakang

MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 362. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...

Page 30 - 12. PENYELESAIAN MASALAH

1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm

Page 31 - 12.2 Data layanan

cẩn thận để tránh chạm vào các thành phần làmnóng.• Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặclắp các phụ kiện hoặc đĩa chịu

Page 32 - 13. PEMASANGAN

• Hãy chắc chắn rằng các thông số trênnhãn máy tương thích với các mứcđiện áp của nguồn cấp điện.• Luôn sử dụng ổ cắm chống giật đượclắp đặt

Page 33 - 14. EFISIENSI ENERGI

gây hư hại sau đó với thiết bị, bộ phậnvỏ hoặc sàn nhà. Không đóng tấm đồnội thất cho đến khi thiết bị nguộihoàn toàn sau khi sử dụng.2.4 Bảo trì và

Page 34 - 15. KEPEDULIAN LINGKUNGAN

1.2 Keselamatan Umum• Hanya orang yang berkompeten yang bolehmemasang peralatan ini dan mengganti kabelnya.• PERINGATAN: Peralatan dan komponen yang d

Page 35 - CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN

• Chỉ sử dụng đèn có cùng thông số kỹ thuật.2.7 Dịch vụ• Để sửa chữa thiết bị, liên hệ TrungTâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền.• Chỉ sử dụng các phụ t

Page 36 - 1.2 An Toàn Chung

Nút / vùng cảm biến Chức năng Mô tảĐỒNG HỒ Để đặt chức năng đồng hồ.TĂNG Để đặt thời gian.4.2 Màn hình hiển thịA BDG EF CA. Bộ đếm thời gian

Page 37 - 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN

Chức năngbếp lòỨng dụngNấu Ăn BằngQuạt ThựcSựĐể nướng trên tối đa bavị trí kệ cùng lúc và đểsấy thực phẩm.Đặt nhiệt độ thấp hơn từ20 - 40 °C cho

Page 38 - 2.3 Sử dụng

7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ7.1 Bảng chức năng đồng hồChức năngđồng hồỨng dụngTHỜI GIANTRONGNGÀYĐể hiển thị hoặc thayđổi thời gian trong ngày.Q

Page 39 - 2.6 Chiếu sáng bên trong

7.5 Đặt chức năng HẸN GIỜSAU1. Đặt chức năng làm nóng.2. Nhấn nhiều lần đến khi bắtđầu nhấp nháy.3. Nhấn hoặc để đặt số phút vàsau đó là số

Page 40 - 4. BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Kệ kim loại và khay nướng / chảo sâulòngcùng nhau:Đẩy khay nướng /chảo lòng sâu vào giữacác thanh dẫn hướng của giá đỡ kệ và kệkim loại trên các thanh

Page 41 - 6. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

10. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊNCẢNH BÁO!Tham khảo các chương vềAn Toàn.Nhiệt độ và thời gian nướngtrong các bảng chỉ là hướngdẫn. Điều đó c

Page 42 - 6.3 Đèn chỉ báo nhiệt tăng

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh kemsữa bơ17

Page 43 - 7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánh quy /bánh n

Page 44 - 8. SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệBánhsandwichVicto

Page 45 - 9. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG

2. PANDUAN KESELAMATAN2.1 PemasanganPERINGATAN!Hanya orang yang kompetenyang boleh memasangperalatan ini.• Buka seluruh kemasan.• Jangan memasang atau

Page 46 - 10. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊN

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệQuiche1)180 1 180

Page 47

Thức ăn Nhiệt Độ Bề Mặt vàĐáyNấu Ăn Bằng QuạtThực SựThời gian(phút)Nhận xétNhiệt độ(°C)Vị trí kệ Nhiệt độ(°C)Vị trí kệVịt 175 2 220 2 1

Page 48

Thức ăn Số lượng Thời gian (phút)Miếng Số lượng(kg)Bên thứ nhất Bên thứ 2Hamburger 6 0,6 20 - 30 -Phi lê cá 4 0,4 12 - 14 10 - 12Sandwich nướ

Page 49

Thức ăn Nhiệt độ(°C)Thời gian(phút)Ngỗng, 3,5 -5 kg160 - 180 120 - 180Gà tây, 2,5 -3,5 kg160 - 180 120 - 150Gà tây, 4 - 6kg140 - 160 150 - 240Cá

Page 50

Thức ăn Phụ kiện Nhiệt độ (°C) Vị trí kệ Thời gian(phút)Thịt kho, 0,25kgkhay nướng hoặc chảohứng mỡ200 3 35 - 45Thịt nướngShashlik, 0,5kgkhay

Page 51 - 10.3 Nướng

Thức ăn Số lượng(kg)Thời gianrã đông(phút)Thêm thời gianrã đông (phút)Nhận xétDâu tây 3,0 30 - 40 10 - 20 -Bơ 2,5 30 - 40 10 - 15 -Kem 2 x 2,0

Page 52 - 10.4 Nướng Tuabin

Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánhnhỏNấu BìnhThườngKhaynướng3 170 20 - 30 Cho 20 miếngbánh nhỏ vàom

Page 53

Thức ăn Chức năng Phụ kiện Vị tríkệNhiệtđộ(°C)Thời gian(phút)Nhận xétBánh bơgiònNấu ĂnBằng QuạtThực Sự /Nấu BằngQuạtKhaynướng3 140 -1502

Page 54 - 10.6 Rã Đông

11.2 Bếp lò bằng thép không gỉhoặc nhômChỉ vệ sinh cửa bếp lò bằng miếng vảiướt hoặc mút. Lau khô bằng một miếnggiẻ mềm.Không sử dụng

Page 55 - 10.8 Thông tin cho các viện

11.5 Chỉ báo nhắc nhở vệ sinhLưu ý rằng, quý vị cần tiến hành nhiệtphân, PYR sẽ nhấp nháy trên màn hìnhhiển thị trong 10 giây sau mỗi lần bật vàtắt th

Page 56

• Berhati-hatilah ketika membuka pintuperalatan saat sedang dioperasikan.Udara panas akan dihembuskankeluar.• Jangan mengoperasikan peralatandengan ta

Page 57 - 11. BẢO TRÌ VÀ LÀM SẠCH

bảo là tấm kính trượt ra khỏi khunghỗ trợ hoàn toàn.8. Lau các tấm kính bằng nước và xàphòng. Hong khô các tấm kính cẩnthận. Không làm sạ

Page 58 - 11.4 Nhiệt Phân

12.1 Phải làm gì nếu...Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcQuý vị không thể bật hoặcvận hành lò nướng.Lò nướng không được kếtnối với nguồn điện

Page 59 - 11.6 Tháo và lắp cửa

Vấn đề Nguyên nhân có thể Khắc phụcMàn hình hiển thị mã lỗikhông có trong bảng này. Có lỗi kỹ thuật điện. • Tắt lò nướng bằng cầuchì gia đình hoặc

Page 60 - 12. XỬ LÝ SỰ CỐ

13.1 Kết cấu bên trong1859458911421548595+-1min. 55020600min. 5603560208052060198523min. 55020595+-118590min. 56059458911421548357060520602019852313

Page 61 - 12.1 Phải làm gì nếu

H07 RN-F, H05 RN-F, H05 RRF, H05VV-F, H05 V2V2-F (T90), H05 BB-FĐể biết tiết diện cáp, xem phần côngsuất tổng trên bảng thông số. Quý vịcũng có thể th

Page 63 - 13.4 Cáp

www.electrolux.com66

Page 65

www.electrolux.com/shop867347993-A-362018

Page 66

Penggunaan Pertama mohon lepasterlebih dahulu dari rongga oven:– sisa-sisa makanan yang tercecer,minyak atau tumpahan / endapanminyak.– setiap benda y

Page 67

3. DESKRIPSI PRODUK3.1 Ikhtisar umum659785412331 421Panel kontrol2Kenop fungsi pemanas3Tampilan4Kenop kontrol (suhu)5Elemen pemanas6Lampu7Kipas8Penyan

Page 68 - 867347993-A-362018

5. SEBELUM PENGGUNAAN PERTAMAPERINGATAN!Silakan baca babKeselamatan.Untuk mengatur Waktu,baca bab "Fungsi jam".5.1 Pembersihan AwalLepas sem

Commentaires sur ces manuels

Pas de commentaire