ESF5512LOXTH เครื่องลางจาน คูมือการใชงาน 2VI Máy Rửa Chén Hướng dẫn Sử dụng 22
6.4 AirDryAirDry เพิ่มประสิทธิภาพการอบแหงโดยใชพลังงานนอยกวาระหวางรอบการอบแหง ประตูจะเปดอัตโนมัติคางอยูขอควรระวังอยาพยายามปดประตูเครื่องภาย
7.2 XtraDryเปดใชงานตัวเลือกนี้เพื่อเพิ่มประสิทธิภาพในการอบแหง ขณะใช XtraDry ระยะเวลาของโปรแกรมการทำงานบางอยาง อัตราการใชน้ำและอุณหภูมิการลางน้ำ
8.2 การเติมน้ำยาเคลือบแหงABDCMAX1234+-ABDCขอควรระวังใชเฉพาะน้ำยาเคลือบแหงสำหรับเครื่องลางจานเทานั้น1. กดปุมปลดล็อค (D) เพื่อเปดฝา (C)2. เทน้ำย
2030BA DC1. กดปุมปลดล็อค (B) เพื่อเปดฝา (C)2. ใสน้ำยาลางแบบผงหรือแบบเม็ดในชองเติม (A)3. หากโปรแกรมมีรอบเตรียมการลาง ใหเติมน้ำยาลางเล็กนอยที่ช
สิ้นสุดการทำงานของโปรแกรมหลังจากโปรแกรมทำงานเสร็จสิ้น สวนแสดงผลจะแจงเปน 0:00 สวนแสดงรอบการทำงานจะดับลงปุมทั้งหมดจะไมสามารถใชงานไดยกเวนปุมเป
• แขนพนสเปรยจะตองเคลื่อนไดอิสระกอนเริ่มโปรแกรมการทำงาน10.5 กอนเริ่มโปรแกรมการทำงานกอนเริ่มโปรแกรมการทำงานที่เลือก ใหตรวจสอบวา:• กรองสะอาดและต
5. จะตองไมมีเศษอาหารหรือคราบตกคางที่หรือรอบ ๆ ขอบอาง6. ใสตัวกรองแบบเรียบกลับเขาที่ (A)กำหนดตำแหนงใหถูกตองดานลางของสวนกำหนดตำแหนง 2 จุด7.
คำเตือนการซอมแซมที่ไมถูกตองจะทำใหเกิดความเสี่ยงอยางรุนแรงตอความปลอดภัยของผูใช การซอมแซมจะตองดำเนินการโดยผูเชี่ยวชาญหากเกิดปญหา จอแสดงผลจะแ
ปญหาและรหัสเตือน สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดมีเสียงตีกระทบ/เคาะที่ดานใน‐เครื่อง• เครื่องใชบนโตะอาหารจัดเรียงในกระเชาไมเหมาะสม ดูใน‐ใบป
ปญหา สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดจานเปยก • เพื่อใหการอบแหงดีที่สุด ใหเปดใชตัวเลือก XtraDryและตั้งคา AirDry• โปรแกรมไมมีรอบการอบแหงห
สารบัญ1. ขอมูลดานความปลอดภัย... 32. คำแนะนำดานความปลอดภัย...
13. เอกสารขอมูลผลิตภัณฑเครื่องหมายการคา Electroluxรุน ESF5512LOXพิกัดการทำงาน (คามาตรฐาน) 13ระดับการประหยัดพลังงาน A+อัตราสิ้นเปลืองพลังงานเปน k
15. ขอมูลเพื่อการรักษาสิ่งแวดลอมรีไซเคิลวัสดุที่มีสัญลักษณ ใสบรรจุภัณฑลงในภาชนะบรรจุที่เหมาะสมเพื่อนำไปรีไซเคิล ชวยปกปองสิ่งแวดลอมและสุขภาพข
MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 232. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...
1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀNTrước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướngdẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu tráchnhiệm
• Áp lực nước hoạt động (tối thiểu và tối đa) phải nằmtrong khoảng 0.5 (0.05) / 8 (0.8) bar (MPa)• Tuân thủ số lượng tối đa 13 cài đặt vị trí.• Nếu d
được với phích cắm điện sau khi lắpđặt.• Không được giật dây điện để hủy kếtnối thiết bị. Luôn nhổ phích cắm.• Thiết bị này tuân
3. MÔ TẢ SẢN PHẨM54810 9 116712 2311Bệ bày đồ ăn2Cần phun phía trên3Cần phun phía dưới4Bộ lọc5Biển thông số6Ngăn chứa muối7Lỗ thông khí8Chỗ chứa dun
4. BẢNG ĐIỀU KHIỂN12 34 56781Nút bật/tắt2Programs nút3Đèn chỉ báo chương trình4Màn hình hiển thị5Delay nút6Start nút7Đèn chỉ báo8Options
ChươngtrìnhĐộ bẩnLoại quần áoGiai đoạn chươngtrìnhTùy chọn 1)• Bẩn bìnhthường• Đồ sứ và daokéo• Trước khi rửa• Rửa 50 °C• Xả• Sấy khô• HygienePlus•
Chương trình 1)Nước(l)Năng lượng(kWh)Thời gian hoạtđộng(tối thiểu)5 0.1 141) Áp suất và nhiệt độ nước, các thay đổi nguồn điện chính, tùy chọn và
1. ขอมูลดานความปลอดภัยกอนติดตั้งและใชงานเครื่อง กรุณาอานคำแนะนำที่จัดมาใหโดยละเอียดกอนในเบื้องตน ผูผลิตจะไมรับผิดชอบใด ๆ ตอการบาดเจ็บหรือ
Độ cứng của nướcĐộ cứng theotiêu chuẩnĐức (°dH)Độ cứng theotiêu chuẩnPháp (°fH)mmol/l Độ cứngClarkeMức chất làmmềm nước47 - 50 84 - 90 8,4 - 9,0 58 -
• Các đèn chỉ báo và đãtắt.• Đèn chỉ báo vẫn nhấpnháy.• Màn hình sẽ hiển thị cài đặt hiệntại.– = thông báo trống dungdịch trợ xả được bật.– = t
Nếu một tùy chọn không ápdụng được cho một chươngtrình, đèn chỉ báo tương ứngsẽ bị tắt hoặc nhấp nháynhanh trong vài giây và sauđó sẽ tắt.Các tùy chọn
3. Đổ đầy ngăn chứa muối 1 kg muối(cho đến khi đầy).4. Cẩn thận lắc phễu bằng tay cầm đểlấy các hột nhỏ cuối cùng bên trong.5. Loại bỏ hết muối xung q
Đảm bảo rằng thiết bị đang ở chế độ lựachọn chương trình.• Nếu đèn chỉ báo muối đang bật,hãy đổ đầy ngăn chứa muối.• Nếu đèn chỉ báo dung dịch trợ xảđ
hưởng đến việc tiêu thụ năng lượng vàthời gian chương trình. Sau khi đóng cửachương trình, thiết bị sẽ tiếp tục từ vị trígián đoạn.Nếu cửa được mở tro
• Không sử dụng nhiều hơn so vớilượng chất tẩy rửa phù hợp. Thamkhảo hướng dẫn trên bao bì chất tẩyrửa.10.3 Cần làm gì nếu muốndừng sử dụng viên đa nă
CBA1. Vặn bộ lọc (B) ngược chiều kim đồnghồ và lấy ra.2. Lấy bộ lọc (C) ra khỏi bộ lọc (B). 3. Lấy bộ lọc phẳng ra (A).4. Rửa bộ lọc.5.Đảm bảo rằng kh
CẨN TRỌNG!Bộ lọc không được lắp đặtđúng vị trí có thể dẫn đếnkết quả rửa kém và làmhỏng thiết bị.11.2 Làm sạch cần phunKhông tháo bỏ cần phun. Nếu các
Vấn đề và mã báo động Nguyên nhân có thể có và giải phápThiết bị không chứa đầynước.Màn hình hiển thị hoặc .• Đảm bảo rằng vòi nước mở.• Đảm bảo
• จัดวางเครื่องใชบนโตะอาหารบนกระเชาสำหรับรองรับ โดยใหปลายดานคมชี้ลงหรือวางในถาดสำหรับเครื่องใชในแนวนอนโดยใหดานคมหันลง• อยาทิ้งเครื่องขณะเปดป
Tham khảo “Trước khi sửdụng lần đầu”, “Sử dụnghàng ngày”, hoặc “Cácmẹo và lời khuyên” để biếtcác nguyên nhân có thể cókhác.Sau khi đã kiểm tra thiết b
Vấn đề Nguyên nhân có thể có và giải phápBọt bất thường trong quátrình rửa.• Chỉ sử dụng chất tẩy rửa dành cho máy rửa chén.• Có rò rỉ trong chỗ chứ
Dung tích định danh (cài đặt tiêu chuẩn) 13Hạng tiết kiệm năng lượng A+Tiêu thụ năng lượng tính bằng kWh mỗi năm, dựa trên 280 chukỳ làm sạch tiêu chu
15. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNGTái chế các vật liệu bằng ký hiệu . Đểđồ đóng gói vào các thùng chứa có thểsử dụng để tái chế. Giúp bảo vệ môitrường và s
www.electrolux.com/shop156932240-A-472018
คำเตือนแรงดันไฟฟาอาจทำใหเกิดอันตรายได• หากทอจายน้ำเสียหาย ใหปดกอกน้ำและปลดปลั๊กไฟออกจากเตารับไฟฟาทันทีติดตอศูนยบริการที่ไดรับอนุญาตเพื่อเ
7ชองระบายอากาศ8ที่จายน้ำยาเคลือบแหง9ที่จายน้ำยาลาง10กระเชาใสของที่จะลาง11กระเชาดานลาง12กระเชาดานบน4. แผงควบคุม12 34 56781ปุมเปด/ปด2ปุ
5. โปรแกรมลำดับของโปรแกรมการทำงานในตารางอาจไมตรงกับลำดับที่แจงบนแผงควบคุมโปรแกรม ระดับความเลอะประเภทโหลดชวงของโปรแกรม ตัวเลือก 1)• คราบปกติ• ถวยชา
โปรแกรม 1)น้ำ(ล.)พลังงาน(kWh)ระยะเวลา(ต่ำสุด)14 - 15 1.5 - 1.7 155 - 17010 0.8 3013 - 14 1.0 - 1.1 75 - 855 0.1 141) แรงดันและอุณหภูมิของน้ำ ระบบจายไ
ความกระดางของน้ำองศาเยอรมัน(°dH)องศาฝรั่งเศส(°fH)mmol/l องศาClarkeระดับน้ำยาปรับ‐ความกระดาง‐ของน้ำ:47 - 50 84 - 90 8.4 - 9.0 58 - 63 1043 - 46 76 -
Commentaires sur ces manuels